Văn Học Trung Quốc Yếu Lược
Thời kỳ
Triều đại
Niên đại
Thời đại phát sinh
Nhân vật
Đặc tính
Thượng CổBàn Cổ
Tam Hoàng
Ngũ Đế
2700
Đường Nghiêu
2359 - 2259Kích Nhưỡng Ca
(Theo truyền thuyết)
Ngu Thuấn
2256 - 2208Nam Phong Ca
Khanh Vân Ca
(Theo truyền thuyết)
Hạ
2205 - 1784
候 人 兮
猗
(Theo Lă Thị Xuân Thu)
Thương
1783 - 1135
Đào được giáp cốt văn, có ghi lời bói “Quí măo bốc”. Trên trống đồng “Kính nhật tân” Theo các nhà khảo cổ.
Chu
Tây
Chu
1134 - 770Thượng Thư, Chu Cáo, Tần Thệ, Khổng Tử: Xuân Thu, Dịch, Thi, Thư
Phương Bắc: Văn mạnh mẻ có Kinh Thi, Khổng Mạnh
Phương Nam: Diễm lệ, có Sở Từ Lăo Trang, Khuất Nguyên, bị đày đi Giang Nam, Trường Sa, trầm ḿnh ở sông Mịch La
Đông
Chu(X. Thu
722-479)
770
247
(C. Quốc
403-221)Thượng Thư, Chu Cáo, Tần Thệ, Khổng Tử: Xuân Thu, Dịch, Thi, Thư.
Luận Ngữ, Tr. Dung, Đại Học, Mạnh Tử, Ly Tao
Khổng Tử, Lăo Tử, Dương Chu, Mặc Dịch.
Mạnh Tử, Trang Tử, Liệt Tử, Lă Bất Vi, Khuất Nguyên
Tống Ngọc
Trung Cổ
Tần
221 - 206Có Thừa Tướng Lư Tư học tṛ Hàn Phi tử đốt sách, chôn học tṛ
Hán
206 TCN
Tây Lịch
219 SCNSử Kư của Tư Mă Thiên
Hán Thư của Ban Cố
Phú
Ba cha con Tào Tháo
Kiến An thất tử 建安七子Đời Hán Minh Đế Phật Giáo du nhập vào Trung Quốc
Tư Mă Thiên, Ban Cố, Lư Tư, Giả Nghị, Đổng Trọng Thư, Vương Sung, Tư Mă Tương Như,
- Tào Tháo, Tào Phi, Tào Thực.
- Vương Xán, Khổng Dung, Lưu Trinh, Trần Lâm, Nguyễn Vũ, Từ Cán, Ứng Sướng
Tam Quốc
(Ngụy
Thục
Ngô)
213-280
- Tào Tháo, Tào Phi, Tào Thực.
Tấn
265-420
Đông Tấn 265-317
Tây Tấn 317-420
Trần Thọ soạn Tam Quốc Chí
Trúc Lâm Thất Hiền: Sơn Đầu, Nguyên Tịch, Kê Khang, Hương Tú, Lưu Linh,Nguyễn Hàm, Vương Nhung
Đào Tiềm
Hậu Ngụy
386-531
Nam Bắc Triều
420-589
Văn Tâm Điêu Long của Lưu Hiệp
Chung Vinh Thi Phẩm của Thẩm Ước (4 thanh, 8 thể)
Tùy
581-618
Đường
618-907
Đường thi
Sơ Đường: Dương Quưnh, Lư Chiếu Lân, Lạc Tân Vương, Vương Bột.
Thịnh Đường: Lư Bạch, Hàn Dũ, Liễu Tôn Nguyên, Đỗ Phủ, Bạch Cư Dị.
Văng Đường: Đỗ Mục, Lư Thương, Ẩn, Ôn Đ́nh QuânSơ Đường: 92 năm
620-712Thịnh Đường:
123 năm
713-836Văng Đường:
69 năm
836-905
Cận
CổNgũ Đại
(Lương, Đường, Tấn, Hán, Chu)
907-960
Tống
960-1279
Nguyên
1279-1368
Minh
1368-1660
Cận ĐạiThanh
1616-1911
Dân Quốc
CHNDTH1911 ->
1948 ->
1973
Huỳnh Ái Tông