Lần theo m-lộ c đường hầm

của Hệ Thống Tiền Tệ Mỹ

B.S. Nguyễn Lưu Vin

------------------------------------------------------------

Lời ni đầu

Cả năm qua bo ch Mỹ thường hay ni tới việc mất gi của đồng dollar, tới việc mắc nợ của chnh phủ Mỹ, rồi hay nhắc tới Federal Reserve, v tới tn của ng Greenspan. Ti khng c học coPo của Php, khng c học MBA của Mỹ nn m tịt. Nhưng v t m muốn hiểu biết, nn ti đ cố gắng tm ti, học hỏi đ đy. Th mới thấy rằng vấn đề tiền tệ của Mỹ l cả một m-lộ c đường hầm, [un vrai labyrinthe avec des souterrains] một con đường mng dện chằng chịt m nếu đi khng c bản chỉ dẫn th sẽ dể bị lạc.

Rồi ti nghĩ rằng trong số độc giả của Y Tế Nguyệt San chắc cũng c một t bạn đọc m tịt như ti, nhưng khng c th giờ để nghin cứu đ đy như ti, nn ti viết bi ny tm lược v giản-dị -ha tối đa một vấn đề v cng phức tạp đ ko di theo lịch sử của Hoa-kỳ, để gip phần no cc bạn ấy hiểu sơ sơ vấn đề về đồng dollar l một thực thể m mnh phải đ6 ph hằng ngy.  Ti sẽ dng phương php hi v đp [H & Đ] để dẫn đường qu bạn đi trn m lộ v trong đường hầm ấy.

Ti xin lưu qu bạn: V trong bi c vi ba cụm-từ được nhắc đi nhắc lại nhiều lần nn ti sẽ viết tắt cc cụm từ ấy như sau: FED l Federal Reserve, CPLB l Chnh Phủ Lin Bang, HCQHK l Hiệp Chũng Quốc Hoa-Kỳ USA  v T.T. l Tổng Thống.     

------------------------------------------------------

I- Tạo ra tiền [create money].

H-: Dollar l tiền chnh thức của HCQHK. Vy ở bn Mỹ cơ quan no c quiyền pht hnh dollar?

Đ-: Cu trả lời tự nhin v thng thường m cũng hợp l l Bộ Ti Chnh của CPLB. Nhưng trn thực tế th khng hẳn như vậy. Bộ Ti Chnh của CPLB chỉ c quyền pht hnh coins nghĩa  l đc [mint] cc dồng tiền One Cent, Five Cents, One Dime, One Quarter, v một số đồng tiền One Dollar.

H-: Vậy th cơ quan no c quyền pht hnh giấy xanh dollar?

Đ-: Chỉ c Federal Reserve [FED] mới c quyền pht hnh giấy xanh dollar.

H-: Ti thấy trn giấy xanh dollar no cũng c hnh của một ng Tổng Thống Mỹ, cũng c chữ k tn của Treasurer of the United States, v của Secretary of the Treasury m khng phải do Department of Treasury của CPLB pht hnh l g ?

Đ-: Vng, coi vậy m khng phải vậy. Trn giấy xanh dollar no cũng c in hng chữ Federal Reserve Note m chữ note ở đy c nghĩa l a paper acknowledging a debt and promising payment; promissory note. Tức l tờ giấy xanh dollar no cũng l một tờ giấy nợ.

H-: Ai nợ ai?

Đ-: Chnh Phủ Lin Bang nợ FED.

H-: Sao lại c chuyện đ?

Đ-: Số tin CPLB cần lun lun nhiều hơn số tiền thuế của dn đng gp, nn CPLB phải mượn. Mượn ai? Mượn FED l cơ quan duy nhứt c quyền pht hnh tiền dollar. Mượn bằng cch no?   Bằng cch cho php Bộ Ti Chnh [The Treasury Department] in giấy nợ dưới hnh thức Federal Bonds [l giấy IOU (I Owe You) trong đ chnh phủ cam kết sẽ trả lại với tiền lời] [m bch-phn lời (% interest) l do FED. chủ nợ, quyết định]. FED chấp nhận v in [th dụ như một tỷ dollars $1 billion] đưa cho chnh phủ. Thế l chnh phủ [tức l quốc gia, l dn Mỹ] nợ FED một tỷ dollars với tiền lời. Rồi mỗi năm tiền nợ đ chồng chất ln nn  đến năm 1995 số tiền nợ l $5 trillion [1 trillion l 1 ngn tỷ] v đến ngy 16-th.3-2006 l hơn $8,21 trillion.    

H-: FED l một cơ quan của Lin Bang, vậy CPLB m nợ FED th c khc g l Ti nợ Ti.

Đ-: Khc, v  FED  l một cơ quan mang tn l Lin Bang [Federal] nhưng khng phải của Lin Bang. FED l một cng-ty độc lập của tư-nhn [a corporation independent privately owned].    

H-: Privately owned th ai own n?

Đ-: Federal Reserve [FED] gồm c 12 ci Fed bank địa phương [twelve regional federal reserve banks] mỗi ci l sở-hữu của những nh bank bun bn tư thnh vin của ci Fed địa phương đ Cc Fed địa phương c trụ sở ở: 1- Boston, 2-New York, 3-Philadelphia, 4-Cleveland, 5-St Louis, 6-San Francisco, 7-Richmond, 8-Atlanta, 9-Chicago, 10- Minneapolis, 11- Kansas City v 12-Dallas.   

Fed Bank của New York c đa số cổ phần [53% of shares]. M trong Fed bank của New York, Citibank v J.P.Morgan Chase Co nắm đa số cổ phần. Citibank l của gia-đnh Rockefeller v J.P. Morgan Chase Co l của gia-đnh Morgan. Hai gia đnh ny v gia đnh Carnegie với gia đnh Rothschild l thnh phấn quan trọng nhứt của một nhm người m hoc giả Mỹ gọi l the Robber Barons [những Nam-tước Trộm Cắp].

H-: Nhưng trong Ban Quản Trị [Board] của FED ở Washington c ng Tổng Trưởng Ti Chnh [the Treasury Secretary] v ng Gim St Ngn Khố [the Comptroller of Treasury] l nhn vin chnh phủ.

Đ-: Vng, v vậy m trn cc giấy xanh dollar c chữ k tn của hai ng ny. V T.T.  Mỹ cũng bổ nhiệm [với sự chấp thuận của Senat] ng Chủ Tịch Hội Đồng Quản Trị [Chairman of The Governing Board] của FED, cho nn FED được coi như l một cơ-quan gần như chnh thức [ quasi-governmental]. Hội Đồng ny gồm c 7 người, với nhiệm kỳ l 14 năm, m Tổng Thống chỉ c quyền thay thế một người mỗi hai năm.

Như vậy, th dụ như c một ng T.T. muốn sữa đổi FED theo của ng,  th trong nhiệm kỳ 4 năm của T. T, ng chỉ thay thế được c 2 người [v ng chỉ c quyền thay thế một người mỗi 2 năm.] Thi th cho rằng ng  ấy l một ng T. T.. ti ba lổi lạc, vượt qua được những kh khăn v những chống đối m ng đ gy ra [v quan niệm muốn sửa đổi FED], trong hng ngũ dn-biểu v nghị sĩ của cả hai đảng, trong chnh trường v trong media, để ng được đắc cử một nhiệm kỳ thứ hai, th ng sẽ bổ nhiệm được 2 người nữa  trong Governing Board (nếu được the Senate chấp thuận) th cho đến gần cuối nhiệm kỳ 2, ng mới đưa ra được một dự luật sữa đổi, m chưa chắc dự luật ấy sẽ c được số phiếu cần thiết ở hai viện để tr< thnh một đạo luật trước khi ng phải rời khỏi Nh Trắng.

Mặt khc ban Quản Trị [Board] khng kiểm sot được cả 12 Fed bank địa phương v cc Fed bank địa phương phải theo chnh sch của Fed Bank New York  nắm đa số cổ phần.  V lại FED kể từ khi thnh lập cho tới nay, chưa bao giờ bị chnh phủ audit[ sot xt ] v năm 1975 dự luật [bill] H.R.4316 cho php chnh phủ audit FED, được đưa ra Congress, nhưng dự luật khng qua được v khng đủ phiếu.

Hảy xem như ng Alan Greenspan đang lm gim đốc cng ty [corporate director] cho J.P. Morgan, th được T.T. Reagan bổ nhiệm năm 1987 lm Chủ Tịch của FED, giử chức đ gần 19 năm, đến năm 2006 dưới thời T.T.George W. Bush mới về hưu.  Nghỉa l đ lm Chủ Tịch Hội Đồng Quản Trị FED với bốn T.T. M trong lc tại chức ng khng bao giờ c hợp bo, khng bao giờ cho phỏng vấn, tức l khng c việc hỏi han chất vấn li thi.

H-: Trở lại đồng dollar. By giờ ti mới biết rằng CPLB chỉ c quyền đc coins, cn quyền pht hnh giấy xanh l của FED, m FED th bị cc nh bank tư nắm. Vậy trong tổng số tiền của Mỹ, tỹ-lệ của mổi thứ tiền l bao nhiu?

Đ-: Tiền coin của CPLB đc chỉ l lối một phần ngn tổng số tiền của Mỹ, cộng với tổng số tiền giấy xanh của FED pht hnh, thnh ra ci được gọi l tiền sờ thấy được [tangible currency] chỉ c lối 10% tổng số tiền được cung cấp [American Money Supply]

H-: Sao kỳ vậy? Cn 90% kia l tiền g ở đu ra?

Đ-: Phần 90% cn lại l tiền ma [phantom money].

H-: Tiền ma l tiền g?

Đ-:  L tiền khng c thật, l tiền được tạo ra từ chổ khng c g hết [money created from nothing], do ci tr ảo-thuật cho vay [gọi l loan] tạo ra.

H-: Thật sự ti khng hiểu được.

Đ-: Thực ra th cũng khng c g kh hiểu cho lắm. Tr ảo thuật tạo ra tiền từ con số khng [create money out of nothing] dựa trn ci gọi l fractional reserve banking do đao-luật tạo ra FED [Federal Reserve Act] cho php. Theo đ th khi m nh bank c trong kho của n một số tiền X l tiền thật [hồi xưa l vng, by giờ l giấy xanh] được coi như l để dự-trữ [reserve], th n c quyền pht ra 10 X  [tức l c 9 X tiền ma, khng c bảo đảm reserve].

Th dụ như ti gởi vo nh bank trong checking account của ti $ 10,000 th nh bank để số tiền đ trong kho của n như reserve, v n c quyền pht ra $100,000 [tức l trong đ c $ 90,000 l tiền ma, v khng c reserve bảo đảm] Cũng như thế, Anh B để vo bank trong saving account $ 20,000, th nh bank c quyền pht ra $200,000 [tức c $180,000 l tiền ma]. Tổng cộng nh bank c quyền pht ra $300,000 m trong đ c $270.000 l tiền ma.  Rồi khi Anh C đến mượn nh bank $300,000 [để mua nh, sửa nh hay lm g khc] th nh bank cho ảnh mượn [dưới hnh thức loan] $300,000 đ. Anh C sẽ trả cho nh bank số tiền đ cộng với lời [x %] dưới hnh thức mortgage hằng thng, trong 15 hoac 30 năm chẳng hạn, bằng tiền dollar thật, m Anh C c được nhờ lương của Anh C, hoặc nhờ việc lm [như phng mạch] của Anh. Tức l nh bank, nhờ ci ảo-thuật của loan đ create money out of nothing.

Th dụ trn l lấy c nhn A, B, C lm mẩu, nn chỉ ni tới tiền với con số ngn, nếu l nh bun, l nh hng, l hng, l cơ sở sản xuất, th tiền phải l tới số triệu. M cả HCQHK c hằng bao nhiu triệu c nhn, nh bun, hng, xưởng v.v. cn tiền v phải vay tiền của nh bank dưới hnh thức loan th khng c g lạ khi thấy rằng trong tổng số tiền cung cấp cho nền kinh tế Mỹ [american money supply] năm 2005 l $9.7 trillion trong đ tiền thật [tangible currency] chỉ c $ 1.4 trillion, cn $8.3 trillion l tiền ma.  V sau ny nguyn tắc đ cũng được p dụng cho việc dng credit card [Visa, Master Card, American Express v.v.] với một lải xụất [% interest] cn cao hơn gắp bội.   

II- Một cht lịch sử.

H-: Từ đu, tại sao, v từ hồi no mới c ci qui thai đ?

Đ-: Anh ni l qui thai th cũng đng, nhưng học giả Mỹ thường v FED như một con Hydra.  Theo từ-điển Hydra l một con rắn c chn đầu [trong thần thoại] hể chặt đầu ny th n mọc đầu khc, v n c nhiều ci vi [tentacles] rất di để bắt mồi từ xa.  FED [con hydra dưới hnh thức hiện tại] sanh ra nhờ ci Federal Reserve Act năm 1913 do Tổng Thống Woodrow Wilson k [về sau ng hối tiếc]. Cn từ đu v tại sao c n, th phải xem lại hết ci lịch sử của HCQHK v trong dĩ vng n cũng đ bị chặt đầu nhiều lần, mổi lần lại sống lại với một tn khc.

H-: Anh c thể tm tắt cho chng ti biết một cht khng?

Đ-: Ti sẽ cố gắng tm lược tối đa một cu chuyện di mấy thế kỷ v chiếm vi trăm trang trong mỗi sch ni đến chuyện ấy m ti c dịp đọc.

Ở Trung học chng ta học trong sch rằng HCQHK hồi xưa l 13 thuộc địa của Anh-quốc. Đến năm 1774, để phản đối việc mẫu-quốc Anh đnh thuế vo tr [tea tax] một buổi tic tr được tổ chức ở Boston [Boston Tea Party]. Trong dịp đ một số người Mỹ giả lm người Da-đỏ nhảy ln tu chở tr v vất cc thng tr xuống biển. Bị chnh quyền cai trị đn p, những đan dn qun được thnh lập để chống trả lại, v ng Benjamin Franklin triệu tập một Hội Nghị gọi l Congress ở Philadelphia để đưa ra Bản Tuyn Ngn Quyền Của Người Mỹ C Đống Thuế [Delaration des Droits du Contribuable Americain] năm 1774. Sau đ, với sự chiến thắng của đon dn qun của Massachusetts, Congress cho ra Bản Tuyn Ngn Độc Lp [Dclaration dIndpendance ngy 4-th7-1776.] Rồi dưới sự chỉ huy của Tướng George Washington, qun Mỹ đnh thắng qun Anh dưới quyền Tướng Cornallis ở Georgetown năm 1781, v theo Ha Ước Versailles năm 1785 Anh-Quốc cng nhận cho HCQHK độc lập.

Nhưng sau ny một số học giả, sau khi đọc kỹ lại những tc phẩm của chnh ng Benjamin Franklin viết hồi thời ấy, mới thấy l sự thật phức tạp hơn nhiều.

1-V khng c tiền vng hay bạc, nn kể từ năm 1691, cc thuộc địa của Anh trn đất  Mỹ pht hnh tiền giấy gọi l Colonial Scrip để trả lương cho cng chức v để cho dn xi trong việc mua bn trao đổi hng ha trả tiền cng v.v. M người chủ nh in lại chnh l ng Benjamin Franklin, người lm việc cho dn, v dn, khng tm ci lời ci lợi trong việc in giấy bạc nn chỉ pht hnh đng theo nhu cầu, cần bao nhiu th pht hnh bấy nhiu, nn khng cần lấy thuế của dn để chnh phủ c tiền, m khng tạo ra sự lạm pht [inflation] hay sự km pht [deflation] nn gi vật v gi cng [product and service] vẫn được đều ha v thăng bằng  Nhờ vậy m cc thuộc địa trở nn rất phồn thịnh, khng c thất nghiệp, khng c ăn my, trong lc m ở London của mẫu-quốc ngoi đường c đầy ăn my v người đi lang thang lu lổng [The streets are covered with  beggars and tramps]. Th cc chủ nh bank Anh [the British bankers] lobby triều đnh, nn năm 1751, vua George II ra lệnh cấm cc thuộc địa  pht hnh tiền giấy, m phải dng tiền coins của mẩu-quốc [do cc nh bank Anh đ hợp thnh một thể dưới tn l Bank of England pht hnh].  Vua George III kế vị vua cha từ năm 1752 giữ nguyn lnh ấy.. Th cc thuộc địa bị ảnh hưởng tai hại. V thiếu tiền coins [do mẩu quốc siết để tạo sự km pht deflation], người lm ruộng hay trồng tỉa khng c đủ tiền mướn người lm nn la khng ai gặt, tri khng ai hi. Người c hảng xưởng khng đủ tiền mướn thợ, hng ha khng được sản xuất. Cả dn trong một vng đất rộng lớn của 13 thuộc địa bị ngho đi khng gia đnh no khng bị ảnh hưởng, nn họ đứng ln chống đối chnh quyền v đ l nguyn do su xa của cuộc Cch Mạng Mỹ năm 1774. CiBoston Tea Party chỉ l giọt nước lm trn ci bnh.  

2- Việc đầu tin Congress lm l pht hnh tiền giấy được gọi l the Continental dưới hnh thức IOU [I owe you.]  nghĩa l giấy nợ m Chnh Phủ Cch Mạng cam kết sẽ trả lại bằng tiền coins [vng hay bạc] sau ny. Lối chừng 200 triệu dollars dưới hnh thức continental scrip được pht hnh để chi ph cho cuộc chiến ginh độc lập. Th mẫu quốc phản ứng bằng cch in tiền giả để đổ o ạt vo thị trường cc thuộc địa, gy ra mt cuộc đại-lạm-pht, lm cho đến ngy độc lập tiền the Continental hầu như khng cn gi trị g hết. Thế l mẫu-quốc thua trn chiến trường, nhưng thắng trn mặt trận kinh tế [dnh liền với ti chnh].

3- V thấy tiền Continental gần như khng cn gi trị, nn cc nh Quốc Phụ Lập Quốc [the Founding Fathers], khng cn tin tưởng nơi giấy bạc, nn trong Hiến Php được viết ra, cc ngi khng ni tới tiền giấy m ghi rằng Congress c quyền coin money [thay v create money] v c quyền vay tiền dựa trn uy tn của chnh phủ [and to borrow money on the credit of the United States]. Th cc nh bank của mẫu-quốc Anh củ, l cc ngn hng Anh quốc tư nhn; xm nhập vo HCQHK tạo dựng US Bank theo mẫu của England Bank. M England Bank từ thời thnh lập cho đến ngy hm nay l do cc nhm ti phiệt tư nhn gốc gc Ha-lan [Amsterdam] nắm v chnh cc nhm ny xm nhập vo hệ thống US Bank, khai thc lỗ hở to tt đ [the enormous loophole] m ni rằng chiếu theo Hiến Php chnh phủ chỉ c quyền pht hnh coins, v nh bank c quyền pht hnh tiền giấy. V tiền coins th cồng kềng v qu nặng khi cần tới nhiều, nn nh bank in giấy cam kt sẽ trả lại đng số coins [bằng vng hay bạc] ghi trn giấy, th dn chấp nhận coi những giấy ấy như l tiền.

4- Rồi với thời gian qua, cc nh bank để rằng rất t người trở lại nh bank để đi lấy lại đồng tiền coins. Trung bnh hằng năm chỉ c độ 10% người lm việc đ, cn 90% người cn lại th khng bao giờ thấy đến đi lấy lại tiền coins. Th nh bank nghĩ rằng mnh c thể pht hnh thm 90% nữa m khng sao. Đ l nguồn gốc của ci gọi l fractional reserve dẫn tới việc pht hnh tiền ma.

5- Tổng Thống Thomas Jefferson (1801-1809) vị T.T. thứ ba của Mỹ thấy ci nguy hại cho đất nước v gọi lin đan cc nh bank [the banking cartel] l một con qui vật ăn thịt ngưởi c ci đầu của con hydra v ng ni rsng Nếu dn Mỹ để cho nh bank kiểm sot việc pht hnh tiền tệ của mnh, th trước hết bằng sự lạm pht [inflation]  rồi bằng sự km pht [deflation] cc nh bank v cc cng ty [corrporations] sẽ pht triển v tước đoạt hết ti sản của dn, th con chu chng ta sẽ thức dậy v gia-cư, trn ci lục địa m cha mẹ của chng đ chiếm được.  Nn năm 1811 Congress khng chấp nhận ti ban cho đặc quyền [renew the charter] cho First U.S.Bank.  Th chiến tranh với Anh quốc [the War of 1812] bng nổ. Chiến tranh đưa quốc gia đến sự lạm pht [inflation] v nợ nần [debt]. V những l do đ, Tổng Thống James Madison (1809-1817) vị T.T. thứ tư của Mỹ, phải k một đặc quyền 20 năm [a twenty year charter] cho Second Bank of The United States vo năm 1816.  

6- Tổng Thống Andrew Jacksaon (1829-1837) vị T.T. thứ 7 của Mỹ veto dự luật của Congress cho php tip tục ban đặc quyền cho Second Bank of the United States. Trong bản veto ng viết: Khng c ci g nguy hại cho sự tự do v độc lập của chng ta hơn l khi m hệ thống nh bank nằm trong tay của người ngoại quốc. Kiểm sot tiền tệ của chng ta, lấy tiền của dn ta, v bắt giữ cả ngn cng dn của chng ta phải lệ thuộc, th cn đng sợ hơn v nguy hiểm hơn l một thủy binh hay một qun đội của địch.

Nhưng ng cũng biết ci veto chỉ l bước đầu của cuộc chiến với nh bank nn ng ni:  Con hydra của st đồi bại mới bị chận lại chớ chưa chết.  ng ra lệnh cho ng Tổng Trưởng Ti Chnh [Treasury Secretary] mới của ng, chuyển hết tiền deposits của chnh phủ từ Second US Bank qua cc nh bank của Tiểu Bang [state banks] th ng ny từ chối khng lm. ng T.T. cch chức ng ấy, v bổ nhiệm một người khc ng ny cũng từ chối khng lm th T.T. Jackson bổ nhiệm người thứ ba, ng ny thi hnh lệnh nn T.T. Jackson vui mứng m ni: Ti đ tri được con qui vật rồi Nhưng ng chủ nh Bank, lobby được Senat khng chấp thuận người được Tổng Thống bổ nhiệm v gy ra một cuộc khủng hoảng kinh tế với việc siết chặt sự cung cấp tiền, để tạo ra một sự km pht [deflation] bằng cch hồi [call in] cc loan cũ, khng cho thm loan  mới, nn một sự hoảng hốt ti chnh [a financial panic] xẩy ra trong dn chng, th bo ch lại đổ tội vo đầu Tổng Thống Jackson. Nhưng may thay ng Governor của Pennsylvania [l nơi c trụ sở của nh bank] xuất hiện để ủng hộ T. T. Jackson v ph bnh nh bank rất gắt gao v kế hoạch lm lũng đọan kinh tế của nh bank bị phơi by trước cng chng.

Cho nn đến thng 4- 1834 Hạ Viện [House of Representatives] với 134 phiu thun v 82 phiu chống, đ hủy bỏ việc ti ban đặc quyền [rechartering] cho Second U.S.Bank.  Đến thng 1- 1835 th T.T. Jackson trả được hết cc nợ của chnh phủ.  Rồi ngy 30-th.1- 1835, khi T.T. Jackson đến Capitol để dự tang lể của Dn-biểu Warren R. Davis của South Carolina th ng bị mưu  st bởi một tn thợ sơn đin(?) np trong rotunda cch ng c su feet bắn hai pht đều trật.  Nhưng sau khi T.T. Jackson đng cửa nh bank trung ương [Central Bank] th tiền giấy được dng l những banknotes của của cc nh banks tư của cc Tiểu Bang, hứa sẽ trả lại bằng vng hay bạc chớ khng phải l tiền của  quốc gia [national currency].   

7- Sau T.T. Jackson, ng tổng thống dm đnh con hydra tiền tệ l T.T. Abraham Lincoln (1861-1865), vị T.T. thứ 16 của Mỹ. Liền sau khi ng đắc cử v trước khi ng nhậm chức th Nội Chiến Nam-Bắc [The Civil War] bng nổ (1860) v vấn đề N-lệ [Slavery]. Cc nh bank của vủng Đng [tức l thuộc về Union] đề nghi cho chnh phủ vay $150 triệu với bch phn lời qu nặng từ 24 tới 26%. T. T. Lincoln từ chối v quyết định chnh phủ sẽ in tiền lấy. Tiền in ra c tn chnh thức l United Note nhưng dn chng quen gọi l Greenback v pha sau in bằng mực mu xanh l cy. Tiền được quan niệm khng phải l một giấy nợ [IOU] với cam kết trả lại bằng vng hay bạc, m l một tờ giấy chứng nhận cng lao cho x hội.  Cng lao sản xuất [product] từ la gạo, tri cy cho tới vải sồ v vật dụng, cng lao dịch vụ [service] từ thợ, cai, đến gim đốc, cng lao bảo vệ an ninh trật tự, v gn giữ đất nước, từ lnh cảnh st đến lnh v quan trong qun đội, cng lao điều khiển bộ my cai trị, từ thơ k đến giam đốc đến nguyn thủ quốc gia. Lnh lương l lnh giấy chứng nhận cng lao, để mua thức ăn đồ dng l trao giấy chứng nhận cng lao của mnh để nhận lấy mn hng được sản xuất với cng lao tương đương của người bn.

V tiền được in ra vừa đng nhu cầu của dn, cho dn, v v dn, chớ khng phải cho hay v tư lợi no hết, cũng như hồi thời ng Benjamin Franklin lc Hoa kỳ cn l 13 thuc địa phồn thịnh, nn trong c bốn năm tại chức m ngoi việc chiến thắng lọan Miền Nam được Anh gip tiền, v việc giải phng bốn triệu người n lệ, T.T. Lincoln đ thực hiện cho nước Mỹ những cng tc vĩ đại như:  xy dựng v v trang một qun đội lớn nhứt thế giới lc bấy giờ, biến Hoa-kỳ thnh một nước kỹ-nghệ khổng lồ [industrial giant], kỹ nghệ thp [steel industry] được thnh lập, một hệ thống hỏa-xa xuyn luc-địa dược xy dựng, Bộ Canh Nng được thnh lập để thc đẩy vic chế tạo my v dụng cụ lm ruộng rẻ tiền, một hệ thống đại học miễn ph được thnh lập nhờ Land Grant College System, lập ln những  bộ my hnh chnh cho cc vng Miền Ty, tăng mc sản xuất lao động [labor productivity] ln từ 50 đến 75 %. Tất cả những vic ấy thục hiện được l nhờ c một việc rất giản dị l chnh chnh phủ pht hnh tiền. Tức l ci đầu của con hydra tiền tệ đ bị T.T.Lincoln chặt.

Nhưng đến ngy 14-th.4-1865, th một kịch-sĩ tn l John Wilkes Booth m st T.T. Lincoln trong lc ng đang xem tuồng ht Our American Cousin trong rạp ht Fords Theatre ở Washington. Thế l con hydra lại c cơ mọc đầu lại. V đầu n mọc lại thật, v dn vẩn thch c tiền vng nn tiền greenback mất gi dần dần đối với đồng tiền dollar vng. Th cc nh bank pht hnh banknotes bảo đảm trả lại bằng vng. Dn chng tin nn dng những banknotes đ như tiền thật, cho tới năm 1913 th một con hydra mới xuất hiện nhờ luật Federal Reserve Act 1913.  

  

III- Tn hydra cho đời.

H- : Tai sao c Luật đ?

Đ-: V năm 1907 xẩy ra một cuộc Kinh Khủmg  Ti Chnh  [a Financial Panic] nn năm 1908  T.T.Theodore Roosevelt (1901-1909), vị T.T. thứ26 của Mỹ, cho thnh lập ci National Monetary Commission để chỉnh đốn vấn đề ti chnh. Chủ tịch của Commission đ l ng Nghị Sĩ Nelson Aldrich [bn ngoại của David Rockefeller Sr.]. ng Aldrich dẫn cả commission đi tour sang u-chu để nghin cứu trong vng hai năm. Rồi khi trở về, ng lập ln, một cch han tan b mật, một nhm bị gọi l The First Name Club v cấm triệt để khng được nhắc tới Last Name để cho đầy tớ v người lm, d c nghe trộm được cũng khng biết l ai, để ni lại cho người ngoi v bo ch biết l c những ai. Nhm đ gồm c một số người được chọn lọc rất cẩn thận trong giới ti chnh v ngn hng. Trong số đ người sẽ đống vai quan trọng nhất l ng Paul Warburg (1868-1932) người gốc Đức di cư sang Mỹ năm 1904, được quốc tịch Mỹ năm 1911, v l thnh vin của ngn hng Kuhn, Loeb and Company Bankers ở New york [thuộc vo ti sản của Rothschild].

First Name Club được triệu tp đến một hn đảo nhỏ b, ring biệt v vắng vẻ c tn l đảo Jekyll Island, ở Georgia, hợp trong chn ngy lin tiếp, để viết một dự luật cải tổ hệ thống nh bank v luật php tiền tệ [the banking and currency legislation] sẽ trnh cho Congress. 

H-: Trong dự luật c ci g l đặc biệt?

Đ-:  C rất nhiều ci đặc biệt. Trước hết l ci tn: v dn đ qu ght. nn phải trnh cho kỳ được cụm-từ Central Bank rồi phải lm sao cho dn tưởng rằng cơ quan ny l của chnh phủ, do nhn vin chnh phủ điều khiển v vậy m c danh từ Federal v Reserve [chớ khng phải l Central Bank]  v c Governing Board m ng chủ tịch l do T.T. bổ nhiệm, v trong đ c hai nhn vin chnh phủ, m trong thực tế th Governing Board khng c điều khiển được chnh sch của cơ quan. Rồi phải dng những danh từ mờ m kh hiểu để che giấu thực : như trong Lời Mở Đầu [Preamble] của dự luật ni: Mục đch của luật l để cho FED c thể cung cấp một thứ tiền co dn [to furnish an elastic currency] nghĩa l g?

Trong thực tế nghĩa l tiền m nh bank đ c th nh bank c thể, ty nghi, thổi phồng ln.  Rồi như danh từ ti chiết khấu [rediscounting] nghỉa l g?  Trong thực tế nghĩa l: một kỹ thuật cho php nh bank dng để tăng gia tiền hiện c trong quỹ của n, bằng cch cho vay thm m khng cần chờ cho tới khi cc loan trước hết hạn. Kết quả l Luật cho php một nh bank trung ương tư [a private central bank] tạo ra tiền từ ch khng c g hết [create money out of nothing] rồi cho chnh phủ vay số tiền đ để lấy lời v kiểm sot sự cung cấp tiền cho quốc gia bằng cch bm phng n ln hay ht bớt n xuống ty theo muốn [control the national money supply, expanding or contracting it at will.]

H-: Thế m khng c ng Nghị sĩ hay Dn biểu no thấy sao?

Đ-: C chớ. một số thấy v la lng ln .Như ở Hạ Viện Dn Biểu Charles Lindbergh Sr. [bố của phi cng trứ danh Lindbergh] ni: Luật tạo ra FED l một ci tội php luật tệ hại nhứt của mọi thời đại  Hệ thống ti chnh đ bị lật lại cho một nhm ngừơi chỉ c biết lợi dụng Hệ thống l của tư-nhn, được hướng dẫn về muc tiu duy nhứt l lấy cho được những ci lợi tối đa từ việc xử dụng tiền của người khc .

V cũng cn một số dn biểu v nghị sĩ khc nữa la lng ln nhưng họ khng đủ để đnh bại số dn biểu v nghị sĩ đ bị mua chuộc, đng như lời của một người trong nhm Rothschild ở London ni với một hội-vin của nh bank ở New York ngy 25-th.6-1863 rằng: Số nhỏ người hiểu ci hệ thống l g, th, hoặc l v thấy c lợi cho mnh, hoặc l v đ ty thuộc vo những n huệ đang được hưởng, nn sẽ khng c sự chống đối từ những hạng người đ. Cn nhm đa số người khng c đủ tr khn để hiểu, th sẽ chịu ci gnh nặng m khng than phiền

Bởi vậy cho nn ngy 18-th.9-1913, dự luật được Hạ Viện chấp thuận với 287 phiếu thuận v 85 phiếu chống, rồi ln Thượng Viện th ngy 19-th.12-1913, dự luật được chấp thuận với nhiều sửa đổi bằng 54 phiếu thuận v 34 phiếu chống.  Đến đy lại c một việc lạ nhứt chưa bao giờ xẩy ra trong lịch sử của HCQHK, l trong ci bản văn của dự luật ở Hạ Viện c cho tới 40 điểm m Thượng Vin khng đồng nn đ sửa lại.  Th sau khi Thượng Vin biẻu vquyết, hai Viện phải ngồi chung lại qể sữa lại sao cho cả hai bn đều đồng . Thế m việc đ được thực hiện chỉ c trong một weelend.  .Cho nn ngy Thứ Hai 22-th.12-1913 dự luật được biểu quyết ở Hạ Viện với 282 phiếu thuận v 60 phiếu chống  rồi, cng ngy, sang Thượng Viện được chấp thuận lun với 43 phiếu thuận v 23 phiếu chống.  V T.T. Woodrow Wilson (1913-1921), vị T.T.thứ 28 của Mỹ k thnh Luật ngy hm sau Thứ Ba 23 th.12-1913.

Tất cả những việc ấy xẩy ra một cch hết sức mau lẹ v tri ngược với tục lệ v truyền thống của Quốc Hội v của Chnh Phủ Mỹ l khng bao giờ Lập Php Congress [Thượng  v Hạ Viện] thảo lun v biểu quyết một Dự Luật vo lc gần Noel, để cho Congress recess [thường thường l kể từ 15, 17 Dec.] v cc Nghị Sĩ v Dn Biểu về qu của mnh ăn mừng Christmas v New Year, v khng bao giờ Hnh Php [Chnh Phủ] k một Đạo Luật vo Noel để cho T.T. về nh ring hay ranch của mnh ăn mừng Christmas v New Year. Thế m kỳ ny Thượng Vin hợp lại, thảo luận, v biểu quyết ngy Thứ Su 19 Dec. Rồi cả hai viện lm việc với nhau weekend 20-21 Dec, để ngy Thứ Hai 22-Dec cả hai viện, hơp lại,  thảo luận v biểu quyết dự luật,  v ngy Thứ Ba 23 Dec. T.T. k thnh Luật.

Dn Biểu Lindbergh ni ở Hạ Viện: Dự luật ny thnh lp ci trust khổng lồ nhất trn thế giới. Khi m T.T. k ci dự luật ny (thnh Luật), th ci chnh phủ v hnh của Mnh Lực Tiền Tệ sẽ được hơp-php-ha. Dn chng c thể khng biết chuyện đ ngay, nhưng m rồi sự biết được chuyện chỉ được dời lại vi năm sau m thi.  Trong lc đ th bo ch [đ ở trong tay của Mnh Lưc Tiền Tệ] th ca tụng hết lời. Bo New York Times viết bằng chữ lớn ở trang đầu: Tổng Thống Wilson k Dự Luật Tiền Tệ Sự phồn thịnh được tự do v sẽ gip mọi giai cp.

H-: Thế l con hydra được khai sanh l đứa con hơp php của HCQHK để lớn ln với đất nước?

Đ-: Hay đng hơn th phải ni để lớn ln với đứa em song thai.

H-: Ni g lạ vy, đứa em song-thai no?

Đ-: Khi nhm của Nghị Sĩ Nelson Aldrich c ng Paul Warburg chuẩn bị viết dự luật FED để trnh cho Congress, họ đ tin đan rằng với sự p dụng luật ny th CPLB sẽ mắc nợ FED cng ngy cng nhiều nn phải tm cch lm sao cho php chnh phủ đnh thuế vo dn để c tiền trả nợ cho FED. th họ km theo dự luật FED một Tu-Chỉnh Hiến Php [l the Sixteenth Amendment] cho php CPLB đnh thuế income tax vo dn. Lc ấy bản văn của Tu-Chỉnh chỉ c một trang giấy v nguyn Bộ Luật về thuế m chỉ c14 trang m by giờ th n dy đến 17,000 trang, cũng như nợ của chnh phủ do FED gy ra lớn ln từ số khng cho tới by giờ l $8.5 trillion.

H-: Bộ trước đ dn khng phải đng income tax cho CPLB sao?

Đ-: Khng, trước 1913, dn chỉ đng thuế income cho Tiểu Bang của mnh m thi.

H-: Đ được hơp-php-ha rồi, con hydra cn ph phch g nữa khng?

Đ-:  Ni l ph phch th khng hẳn l ph phch, nhưng khi được hơp-php-ha rồi th FED hoạt động tch cực hơn, nn gy tai nạn cho dn.

H-: Tai nạn g?

Đ-: Cuộc Đại Khủng Hoảng [The Great Depression] năm 1930.

H-: Bằng cch no?

Đ-: Bằng cch tạo ra tiền out of nothing qua tr ảo-thuật loan. Để khuyến khch dn vay tiền, nn FED hạ thấp bch phn lời [% interest] th dn n n vay loan v loan để c tiền tiu xi thả ga. Th nh bank thảy vo nền kinh tế quốc gia một số tiền khổng lồ, tạo ra một cuộc lạm pht [inflation]. Rồi ni l để kềm hảm sự lạm pht, th lại siết chặt việc cung cấp tiền, thu hồi cc loan đả pht ra, khng cho vay loan mới, th dn thiếu nợ phải vội vng bn nh cửa ruộng đất để trả nợ, nn những người c lin hệ với Mnh Lực Tiền Tệ [Monetary Power] c tiền mua những bất động sản ấy với gi rẻ mạt. Cn con chu những người thiếu nợ th trở nn v gia cư v nghề nghiệp đi lang thang thất thểu ngoi đường như hồi Mỹ cn l 13 thuộc địa dưới thời cc vua George II v vua George III, trước ngy Cch Mạng Mỹ [American Revolution] năm 1774.    Nhưng nhờ chnh sch New Deal của T.T.Franklin D.Roosevelt (1933-1945) vị T.T. thứ 32 của Mỹ, v việc lập ln ci FDIC [Federal Deposit Insurance Corporation] m tnh thế trở lại yn ổn. Gio sư Milton Friedman, Nobel Prize về kinh tế, viết: Nhứt định l FED đ gy ra cuộc Đ i Khủng Hoảng v thu rt lại một phần ba [1/3] số tiền đang lưu hnh.từ năm 1929 tới năm 1930.

Cn ng Louis T. McFadden Chủ tịch The House Banking and Currency Commttee, th ni: Cuộc khủng hoảng khng phải l bất ngờ ngẫu nhin m l một việc được tr liệu rất cẩn thận Những chủ nh bank quốc tế tm cch đem đến đy sự thất vọng để rồi họ c thể trở thnh nhưng kẻ ra lệnh cho tất cả chng ta

H-: Thế rồi kể từ đ khng c ng T.T. no dm đụng tới FED nữa?

Đ-: C chớ, T.T. John F. Kennedy, (1961-1963) vị T.T. thứ 35 của Mỹ. Ngy 4-th.6-1963 T.T. Kennedy k một Hnh Php Lệnh [an Executive Order số 11110] cho php CPLB pht hnh tiền m khng phải qua FED bằng cch cho php Bộ Ti Chnh The Treasury pht hnh những giấy chứng nhận bạc đối với mọi thoi bạc, bạc, hay l mọi dollar dựa trn bản vị bạc của Bộ [the power to issue silver certificates against any silver bullion, silver or standard silver dollars in the Treasury]  Nghĩa l một khi Bộ Ti Chnh c trong kho một ounce bạc no, th Bộ c quyền pht hnh ra một giấy bạc để lưu hnh trong nền kinh tế. Như vậy T.T.Kennedy đ tung ra $4.3 tỷ dollars cho lưu hnh. Th FED bank của New York sẽ ph sản, v dn chng biết rằng cc giấy chứng nhận bạc [silver certificates] của Chnh Phủ được bạc yểm trợ [backed by silver] chớ giấy bạc của FED [Federal Reserve Notes] khng c ci g yểm trợ hết. Lệnh số 11110 ni trn cn gip chnh phủ trả hết nợ của mnh m khng phải qua FED để trả tiền lời, do FED tạo ra tiền out of nothing. Tức l trn thực tế Lệnh s 11110 cho CPLB quyền tạo ra tiền của mnh c bạc yểm trợ, đng theo Điều I, Phần 8 của Hiến Php Hoa Kỳ.

Năm thng sau, ngy 22-th.11-1963, T.T.Kennedy bị tn Lee Harvey Oswald m st v tn ny hai ngy sau bị Jack Ruby (Rubenstein) giết chết trong Dallas Police Station.

H-: Như thế th phải chăng l một nhm ti phiệt cai trị xứ ny v người ta hay ni: Ai nắm được tiền l nắm được quyền phải khng?

Đ-: Ti khng dm trả lời l phải hay l khng [yes or no] v ti khng đọc được sch no ni r l đ c một ta n no kết n một người no trong giới Mnh Lực Tiền Tệ [the Monetary Power] hay một vị no trong nhm những Nam Tước Trộm Cắp [the Robber Barons] về tội dng tiền của mnh mua đnợc quyền thế.  Cho nn ti xin để cho qu bạn đọc mỗi người kết luận theo kiến của mnh. 

Ti chỉ xin php nhắc lại lời ni của ng Nathan Rothschild hồi năm 1838: Để cho ti pht hnh v kiểm sot tiền của một quốc gia, th ti cc cần biết ai viết luật php, v ti cũng xin php nhắc lại số phận của những vị Tổng Thống đ c gan dm chặt đầu con hydra tiền tệ: T.T.Andrew Jackson bị mưu st, T.T.Abraham Lincoln v T.T.John F.Kennedy bị m st.            

Ti liệu được tham khảo:

The Web of Debt by Ellen Hodgson Brown, nxb Third Millennium, Baton Rouge, 2007

http://www.webofdebt.com

The Secrets of the Federal Reserve by Eustace Mullins nxb Bankers Research Institute Staunton, 1993

Modern Money Mechanics published by the Federal Reserve Bank of Chicago, now out of print: http://landru.i-link-2.net        

The Federal Reserve is a privately owned corporation by Thomas D. Schauf. 11-28-98 in http://www.apfn.org/                                             

NLV                                                                                                            


 

Hydra tin tệ trn trường quốc tế.

                                                                        B.S.Nguyễn Lưu Vin.

--------------------------------------

Lời ni đầu:

Trong bi Lần theo m-lộ c đường hầm của Hệ Thống Tiền Tệ Mỹ,  chng ta đ thấy con hydra tiền tệ Mỹ c tn l Federal Reserve [FED]hoạt động như thế no  trn đất Hiệp Chủng Quốc Hoa Kỳ[HCQHK].. Hm nay chng ta sẽ cố găng tm xem c con Hydra tiền tệ no hoạt động như thế trn trường quốc tế hay khng?

------------------------------------------

Nhắc lại một sự kiện lịch sử:

Ngy 18-th.6-1815, cuộc chiến tại Waterloo đang diển tiến, ng Nathan Rothschild, lc đ đang l một trong số những chủ ngn hng lớn nhứt của London, nắm được tin Hong Đế Napolon sẽ đại bại trước nh cầm quyền Anh 24 tiếng đồng hồ. ng Rothschild liền tung tin ni rằng Napolon sẽ đại thắng. Gi cổ phiếu trn tan bộ thị trường chứng khan lập tức tuột xuống tận dy. Th ng Nathan Rothschild liền tay mua gom, vt hết, cc cổ phiếu với gi rẻ mạt. Cuối cng khi chiến thắng của Tướng Wellington được lan truyền khắp thủ đ London th gi cc cổ phiếu lại tăng vọt ln.  Thỉ trong vi giờ, ng Nathan Rothschild lại tung cc cổ phiếu ny bn lại, v thu được những khoản chnh lệch kếch x.

Đ l chuyện thời xưa. By giờ chng ta hy xem xt chuyện thời nay.

Thỏa Hiệp Bretton Woods. [The Bretton Woods Accords]

Bo ch thường hay nhắc tới cụm từ Bretton Woods. Vậy n l g, ở đu?  Tra Từ-điển Webster mới biết đ l tn của một nơi nghĩ mt [resort] trong ni White Mountains ở Tiểu-Bang New Hampshire. Xem bản đồ Tiểu Bang mới thấy n nh xu nằm trn đường 320 ở giữa hai thnh phố nhỏ Twin Mountain v Crawford House. Thế m năm 1944, trước khi Đệ Nhị Thế Chiến chấm dứt năm 1945, n được chọn [theo của . David Rockefeller] lm địa điểm hội họp cho một Hội Nghị Quốc Tế về Tiền Tệ.  Hai người đng vai chnh trong Hội Nghị l kinh-tế-gia Anh danh tiếng quốc tế John Maynard Keynes v Thứ Trưởng Ti Chnh Mỹ Harry Dexter White.

Hội nghị đưa đến một thỏa hiệp được gọi l Thỏa Hiệp Bretton Woods [the Bretton Woods Accords]  Theo Thỏa Hiệp ny th bản-vị vng [the gold standard]  vẫn được giữ v được đồng dollar yểm trợ [backed by the US dollar] v đồng dollar được coi l  tốt như vng [as good as gold ] v Mỹ cam kết sự c thể đổi [convertibility] dồng dollar ra vng theo gi $35 dollars một ounce vng. Bản vị vng của Bretton Woods [the Bretton Woods gold standard] chạy đều được một thời gian, v t c nước no đổi dollars của mnh ra vng, v người ta cn tin tưởng nơi khả năng trả được [solvency] của Hoa Kỳ.

Nhưng kể từ năm 1965 chiến tranh ViệtNam đ ko nước Mỹ vo vng xoắn của nợ nần [the spiral of debt] th T.T. De Gaulle của Php, nhận thấy Mỹ  tiu xi qu ci mức vng được dự trữ, nn đi Mỹ phải trả lại cho Php số vng tương đương với $300 triệu dollars m Php đang c. Mỹ lm đng theo lời yu cầu của De Gaulle. Nhưng kho dự trữ vng của Mỹ bị xẹp đến nli m năm 1971 T.T.Nixon phải rt dollar ra khỏi bản-vị vng [took the dollar off the gold standard] v hủy bỏ lun việc đổi dollar ra vng. Th cc ngn hng tư nhn v FED lại c dịp dở lại ci tr ảo-thuật loan để create money out of nothing.

Rồi lại thm một tr ảo-thuật mới nữa được gọi l short selling l một thứ mượn đầu heo nấu cho dựa trn hai nguyn tắc căn bản của Kinh Tế Thị Trường l: 1- Luật cung cầu: Hể cung [offre] m nhiều hơn cầu [demande] th gi hng xuống, v hể cung m t hơn cầu th gi hng tăng ln.  2- mục đch hoạt động của một cng-ty l lm sao cho c lợi c lời cho người c cổ phần [shareholder] v muốn của người [hay của nhm người] nắm đa số cổ phần l muốn của vua gim đốc cng ty phải tun theo.

V đy l lối hnh động của short selling. Th dụ như ti đ nghin cứu v khm ph ra được một lối chế tạo một mn hng m ti cho rằng sẽ được dn chng thch, th ti phải dựng ln một cng ty để sản xuất mn hng đ; nhưng v khng c đủ tiền nn ti phải ku gọi người ngoi hn vốn bằng cch bn cổ phần th dụ như tung ra một triệu cổ phần, mỗi cổ phần gi l $50 dollars. Nhờ c nhiều người hưởng ứng v thấy mn hng tốt sẽ được dn mua dng, nn người th mua vi chục, kẽ th mua vi trăm, c khi một mhm kinh doanh mua vi ngn cổ phần. nn ti c  được 50 triệu dollars để dựng ln Cng ty Vc nh my sản xuất, c cơ sở giao dịch, c văn phng, v.v Nhờ hng tốt dn chng thch, mua nhiều, nn Cng-ty V pht đạt. Gi trị của cổ phần cng ty mỗi ngy một tăng. ln tới th dụ như $70 dollars mỗi cổ phần. Thường thường người muốn mua cổ phần l mua qua một mi-giới [broker] v gởi giấy số cổ phần đ cho broker giữ, chớ đu c đem về nh.  Một ng chủ nh bank B, thấy Cng ty V pht đạt nn muốn chiếm lấy n. Th ổng [l bồ toc khi l chủ nhn thật của tn broker] đến mượn một số X cổ phần của Cng ty V v tung số đ ra cng ngy cng nhiều vo thị trường... Th trn thị trường số cung [của cổ phần Cng ty V] cng ngy cng tăng, m số cầu th c hạn, nn gi của cổ phần cng ngy cng xuống. Những người ở nơi khc c cổ phần Cng ty V thấy gi cổ phần xuống liền liền, thị vội v biểu broker của mnh bn mau mau cổ phần Cng ty V của mnh, th trn thị trường trng ngập cổ phần Cng ty V với gi rẻ, th dụ như chĩ cn c $25 dollars mỗi cổ phần. Th ng B lấy tiền của nh bank mnh quơ [rafler] hết cc cổ phần Cng ty V c trn thị trường. ng trả lại cho broker bồ to của ổng số X cổ phần m ổng đ mượn. Cn phần Y cn lại th ổng giữ như l của. ring của ngn hng B.

By giờ ng B c thể c hai quyết định: Một l để cho Cng ty V vẩn sống, th ổng bớt hẳn số cung [bn ra] cổ phần Cng ty V trn thị trường lm cho gi của n tăng ln trở lại để đem ci lời ci lợi về cho cc chủ cổ phần [m chnh ngn hng B được hưởng thụ nhiều nhứt v l nắm đa số cổ phần ]

Hai l ổng c thể giết chết lun Cng ty V, v trong hội nghị hằng năm, hay hằng tam c nguyệt của cng ty, muốn của người c đa số cổ phần l muốn của vua nn ổng quyết định dẹp bỏ cng ty v qu lỗ l. bn mau mau với gi rẽ, tất cả my mc cơ sở của cng ty [khng cn tn trong danh sch cc cơ sở], th một bồ to hay một tay sai của ổng mua hết my mc dụng cụ cơ sở đ, để dựng ln một Cng ty mới c tn khc, sản xuất cng một thứ hng m dn đ thch mua. Cn ti, người tm ra phương php chế tạo hng th được mướn ở lại lm cng như một kỷ-sư chuyn mn, hay l bị đuổi đi. Thế l Cng ty V m trong bao nhiu năm ti đ tốn khng biết bao nhiu th giờ v cng kh nhọc để nghin cau, suy nghĩ, thử đi thử lại mới chế tạo ra được mn hng được dn ưa thch v tạo dựng ln được một cơ sở m ti lấy lm hnh diện, trong chốc lt, đ bị nh bank B nuốt hết, nhờ ci tr ảo thuật short selling

Trn bnh diện quốc tế, nếu c một tổ chức no mạnh v giu, đem p dụng tr ảo-thuật short selling đ  vo một quốc gia yếu v ngho, th cả hệ thống kinh tế v hệ thống kỷ nghệ cn non nớt của quốc gia ấy, sẽ bị nuốt mất hết  .M tổ chức mạnh v giu đ đ c rồi ..Đấy l :.

IMF & World Bank.  Ngoi việc đưa đến một Thỏa Hiệp, hội nghị ở Bretton Woods ni trn cn đẽ ra được hai con hydra khổng lồ l:

IMF [the International Monetary Fund Quỹ Tiền Tệ Quốc Tế] v World Bank [the International Bank for Reconstruction and Development Ngn Hng Quốc Tế] Ni l để gip Đệ Tam Thế Giới [the Third World] v cc quốc gia đ bị chiến tranh tn ph. Nhưng trn thực tế th khc hẳn, v IMF v World Bank sẽ p dụng cho Đệ tam Thế Giới hai tr ảo-thuật loan v short selling cộng với hai quan niệm cho chắc ăn rất đặc biệt như sau:

1- Để cho chắc ăn, cc nh bank thch chơi với cc chnh phủ vững chắc, nghĩa thng thường l cc chnh phủ độc ti [The banks preferred stable governments for clients. Generally that meant governments controlled by dictators.  Theo sch: The Web of Debt tr.215]]. Cn từ đu cc nh độc ti đ c được quyền hnh v họ lm g với tiền, th khng phải l mối lo của cc ngn hng. Cho nn một số quốc gia ở Nam-Mỹ dược th nghiệm. Ở ChLợi, ngy 11-th.9-1973 TT... Salvador Allende, một vị tổng thống được dn bầu một cch dn chủ, bị Tướng Augusto Pinochet đảo chnh. Ở Peru chnh phủ bnh dn [populist] của T.T. Alan Garcia bị cho vo sổ đen[black list] của IMF, nn ngy 28-th.7-1990 th bị chnh phủ của T.T. Alberto Fujimori thay thế để p dụng ci gọi l economic shock therapy của  IMF. Rồi đến Argentina, cc cuộc đảo chnh do bọn Chicago Boys gy ra.   

2- Để cho chằc ăn cc thứ tiền viện trợ cho y-tế, cho gio-dục, cho sức khỏe trong cc quốc gia mắc nợ phải bị bỏ đi, theo lệnh của IMF, fể cho cc nh bank được trả nợ đng kỳ [Public spending for health, education and welfare in debtor countries was slashed, following IMF orders to ensure that the banks got timely debt service on their petrodollars..Theo sch:The Web of Debt tr.215.]  Cho nn trong  cc quốc gia c nhận viện trợ của IMF,[như Bengladesh, Bolivia, Brazil, Peru Ethiopia, Somalia, Uganda, Việt Nam v một số quốc gia trong khối Lin Bang Soviet URSS củ],  con nt đi học phải trả tiền, người đau ốm vo bệnh viện phải trả tin, chớ  khng cn được miển ph như trước. Kết quả l ở trong đa số cc quốc gia ấy [trong đ c VN thời bao cấp]   nền gio dục bị ph tan [Destruction of Education], hệ thống bảo vệ sức khỏe bị sụp đổ [Collapse of the Health System ], th cc bệnh nhiễm trng ti pht [Resurgence of Infectious Diseases].

Ring ở Việt Nam cn c một chuyện lạ nữa m mnh khng biết l: sau khi CS Bắc Việt chiến thắng, th IMF đi Hnội phải trả một số tiền $140 triệu dollars m Chnh Phủ Saigon [VNCH] hồi trước cn nợ IMF, rồi IMF mới gip. Th Hnội phải chịu v may cho Hnội, l Php với Nhựt lập ln một Ủy Ban Bạn của VN [Friends of VN Committee] cho Hnội mượn số tiền đ để trả cho IMF.

Ngoi cc tai hại về y tế v gio dục ni trn, IMF cn gy ra nhiều tai họa khc độc c hơn nữa, như đem nước sng vo ruộng để cy cấy m phải trả tiền nước [ở Bolivia Nam Mỹ] nạn đi [như ở Somalia, Ethiopia] nạn thiếu dinh dưởng [ở cng ht] nạn thiếu an ninh, lọan v biểu tnh chống đối v đn p [ở cng hết], nạn nội chiến v chủng tộc [như ở Uganda] c thể đưa đến nạn diệt chủng [như ở Rwanda] ,v.v. m cc sch ti đ tham khảo diễn tả rất đầy đủ trong vi ba trăm trang. Tất cả việc đ xẩy ra sau khi p dụng ci  được gọi l IMF shock therapy với privatization [tư-hửu-ha], với deregulation [bỏ luật lệ rng buộc] để gip đở, để khuyến khch để chỉ dẩn cho dn địa phương. Lun lun, dưới chiu bi l để thực hiện dn chủ, để gia nhập kinh tế thị trường v  để xy dụng một Nền Trật Tự Mới[a New World Order].

Ring Việt Nam th khng bị những tai họa ấy, nhờ chnh sch Đổi Mới biến hơn hai triệu thằng ngụy đ hn nht bỏ trốn ra nước ngoi, trở thnh những kiều bo hải ngoại yu qu, khc ruột xa ngn dậm của dn tộc, được n cần mời đi nhũng tours du lịch về VN, để đổ vo nền kinh tế của qu hương hằng năm một hai tỷ, rồi ba bốn tỷ, rồi năm su tỷ dollars. Nhờ  số tiền đ, v khng phải của IMF cho mượn, th khng bị luật lệ của chủ nợ rng buộc, cho nn tất cả cc cơ quan nghin cứu quốc tế độc lập đều cng khai cng nhận l VN tiến bộ, c một nền kinh tế vững chắc, một hệ thống cơ sở căn bản [infrastructure] tốt, đứng hng đầu trong việc chống nạn ngho [against poverty ], trong việc chống nạn thất học [against illiteracy] v trong số 20 quốc gia c số lượng Internet nhiu nhứt trn thế giới VN đứng hng thứ 16 với số 16,500,000 my [trn Turkey thứ 17 với 16,000,000 my,  trn Australia thứ 18, với 15,085,000 my,trn Taiwan thứ 19 với14.500.000 my v Philippines thứ 20 với 14,000,000 my].  VN c một dn số hơn 83  triệu người, tức l tỷ lệ người dmg Internet ở VN l 19,40% cũng l đứng hng thứ 16 [trước PhiLuậtTn thứ 17 với 16,00%, trước Trung Quốc thứ 18 với 12,30%, trước Indonesia thứ 19 với 8,90% v trước India thứ 20 /3.70%]